Lắp Đặt máy lạnh
Với phương trâm sửa chữa điện lạnh uy tín có bảo hành, giá cả hợp lý, rõ ràng, dịch vụ nhanh chóng phục vụ khắp các khu vực tại hà nội. Cùng với đó đội ngũ nhân viên nhiệt tình nhiều kinh nghiệm chúng tôi hy vọng sẽ là lựa chọn đáng tin cậy khi cần dịch vụ sửa chữa máy giặt diều hào bình nóng lạnh tại Hà Nội
LIÊN HỆ TỔNG ĐÀI – 0904.756.080
Khi sử dụng dịch vụ của điện lạnh Vũ Lâm bạn luôn được bảo đảm quyền lợi. Dịch vụ của trung tâm có uy tín và được đánh giá cao là bởi khách hàng đến với trung tâm sẽ được:
– Đội ngũ thợ giỏi kiểm tra lỗi và khắc phục nhanh chóng hoàn toàn mọi sự cố
– Linh kiện thay thế dịch vụ hoàn toàn là những linh kiện chính hãng
– Chỉ hoàn tất dịch vụ khi khách hàng hài lòng nhất
– Chế độ bảo hành dịch vụ lâu dài
Được thành lập và đi vào hoạt động với phương châm “Tất cả vì lợi ích của khách hàng” nên trung tâm luôn nỗ lực hết mình hoàn thiện dịch vụ để bảo đảm cho khách hàng cảm thấy hài lòng nhất.
Quy trình tháo lắp máy lạnh âm trần tại Vũ Lâm
– Bước 1: Khảo sát chuẩn bị cho công việc tháo & lắp đặt máy lạnh tại nhà chu đáo.
– Bước 2: Kỹ thuật viên sẽ kiểm tra, đánh giá tổng quan vị trí máy lạnh lắp âm trần cần di dời, vị trí chuyển tới, sau đó đưa ra đề xuất cho khách hàng.
– Bước 3: Báo giá dịch vụ tháo lắp máy lạnh âm trần cho khách hàng dựa vào tình hình thực tế đối chiếu theo bảng giá của Dịch vụ điện nước 247
– Bước 4: Thực hiện các bước tháo lắp cho khách hàng.
– Bước 5: Vận hành kiểm tra hoạt động của máy lạnh âm trần trước khi bàn giao lại cho khách hàng.
– Bước 6: Kỹ thuật viên tư vấn sử dụng máy lạnh lắp trần đúng cách, dọn dẹp sạch khu vực vừa thực hiện và thu phí dịch vụ.
– Bước 7: Sau 03 ngày, chuyên viên chăm sóc khách hàng gọi điện kiểm tra tình hình hoạt động của máy lạnh âm trần và giải quyết thắc mắc hoặc khiếu nại của khách hàng nếu có về dịch vụ
BẢNG GIÁ SỬA ĐIỆN LẠNH TẬN NHÀ CỦA VŨ LÂM
Nếu bạn không muốn mất thời gian bạn có thể gọi cho hotline để được tư vấn
TT | VẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶT | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Công lắp đặt máy 9.00BTU – 12.000BTU | Bộ | 150,000 | Không áp dụng cho (Liên hệ 0904.756.080 |
2 | Công lắp đặt máy 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 200,000 | |
3 | Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410, Gas R32 | Bộ | 250,000 | |
4 | Công lắp đặt máy 30.000 BTU (Multi, treo tường) | Bộ | 350,000 | |
5 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 24.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 400,000 | |
6 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 500,000 | |
7 | Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 500,000 | |
8 | Công lắp đặt cho điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 800,000 | |
9 | Công lắp đặt đối với điều hòa có chôn ống (ống chôn sẵn) | Bộ | 250,000 | |
10 | Ống đồng cho máy 9.00BTU – 10.000BTU dày 0.61mm | Mét | 110,000 | |
11 | Ống đồng cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dày 0.61mm | Mét | 125,000 | |
12 | Ống đồng cho máy 24.000BTU – 30.000BTU | Mét | 180,000 | |
13 | Ống đồng cho máy 36.000BTU – 52.000BTU | Mét | 280,000 | |
14 | Ống đồng cho máy Daikin, Panasonic, Mitsubishi 18.000 (ống 16) | Mét | 180.000 | |
15 | Giá đỡ cục nóng cho máy 8.000 – 12.000BTU treo tường | Bộ | 70,000 | |
16 | Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU treo tường | Bộ | 80,000 | |
17 | Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng | Chiếc | 260,000 | |
18 | Bộ ti treo mặt lanh cho máy âm trần Casette | Bộ | 250,000 | |
19 | Automat 15/30A | Chiếc | 60,000 | |
20 | Bảo ôn cho máy 9.0000 BTU – 12.000BTU | Mét | 30,000 | |
21 | Bảo ôn cho máy 18.0000 BTU – 24.000BTU | Mét | 40,000 | |
22 | Vải cuốn | Mét | 10,000 | |
23 | Ống nước thải (ống chun) | Mét | 10,000 | |
24 | Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 không bảo ôn | Mét | 15,000 | |
25 | Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 có bảo ôn | Mét | 30,000 | |
26 | Công chạy ống nước PVC, Ghen điện | Mét | 10,000 | |
27 | Dây điện 3 lõi cadisun | Mét | 22,000 | |
28 | Dây điện LIOA 2×1.5 | Mét | 15,000 | |
29 | Dây điện LIOA 2×2.5 | Mét | 18,000 | |
30 | Dây điện LIOA 2×4.0 | Mét | 25,000 | |
31 | Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít) | Bộ | 50,000 | |
32 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 50,000 | |
33 | Công vệ sinh đường ống | Bộ | 150,000 | |
34 | Công hàn ống | Mối | 50,000 | |
35 | Công lắp địa hình khó | Bộ | 100,000 | |
36 | Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này | |||
DỊCH VỤ KHÁC | ||||
1 | Nạp bổ sung Gas R410 và R32 cho máy thiếu gas | PSI | 9,000 | |
2 | Nạp mới hoàn toàn Gas R410 và R32 cho máy hết gas | PSI | 9,000 | |
3 | Nạp bổ sung Gas R22 cho máy thiếu gas | PSI | 7,000 | |
4 | Nạp mới hoàn toàn Gas R22 cho máy hết gas | PSI | 7,000 | |
5 | Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 – 12.000BTU | Bộ | 150,000 | |
6 | Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 18.000 – 24.000BTU | Bộ | 200,000 | |
7 | Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28000 – 48.000BTU | Bộ | 350,000 | |
8 | Công vệ sinh cho điều hòa từ 8.000 – 24.000BTU | Bộ | 150,000 | |
9 | Công vệ sinh cho điều hòa từ 28.000 – 48.000BTU | Bộ | 300,000 | |
10 | Di dời dàn lạnh | Chiếc | 200,000 | |
11 | Di dời cục nóng | Chiếc | 200,000 |